Chú thích I Got a Boy

  1. Benjamin, Jeff. “Girls' Generation, 'I Got A Boy': Track-By-Track Review”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2013.
  2. “Ceci 11월호 서현 인터뷰” (bằng tiếng Triều Tiên). usnthem.dothome.co.kr. ngày 18 tháng 10 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. jennywill (ngày 5 tháng 11 năm 2012). “Girls' Generation Will Not Be Having a Korean Comeback This Year”. allkpop.com. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2012.
  4. 김상호기자 (ngày 5 tháng 11 năm 2012). “[단독]소녀시대, 2012 가요계에서는 못본다” (bằng tiếng Triều Tiên). news.sportsseoul.com. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. “Girls' Generation (SNSD) to Focus on Japan Promotions until End of this Year”. kpopstarz.com. ngày 5 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2012.
  6. 김원겸 기자 (ngày 17 tháng 11 năm 2012). “두근두근…내년 1월 소녀시대가 돌아온다” (bằng tiếng Triều Tiên). news.nate.com. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. 기사입력 (ngày 11 tháng 12 năm 2012). “소녀시대, 내년 새 앨범 컴백 "시기 미정, 韓日활동 병행"” (bằng tiếng Triều Tiên). tvreport.co.k. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. “Girls' Generation's 'Romantic Fantasy' Comeback Program Airs on MBC”. soshified.com. ngày 2 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2013.
  9. “소녀시대, '아이 갓 어 보이' 댄스 버전 티저 영상 공개” (bằng tiếng Triều Tiên). media.daum.net. ngày 28 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  10. “'뱀띠 스타' 소녀시대 효연·유리, '엠카' 스페셜 MC 나선다” (bằng tiếng Triều Tiên). bntnews.com. ngày 2 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  11. “[T포토 l 소녀시대] '국민 걸그룹의 인기'(V 콘서트)” (bằng tiếng Triều Tiên). news.nate.com. ngày 5 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. “Dancing Queen – Single”. iTunes Store. Apple Inc. ngày 21 tháng 12 năm 2012. Truy cập Friday 21, 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  13. “소시, 컴백 신곡은 英가수 더피 'Mercy' 리메이크” (bằng tiếng Triều Tiên). star.mt.co.kr. ngày 21 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  14. carolicity (ngày 19 tháng 12 năm 2012). “Updated Girls' Generation to pre-release a song off their upcoming 4th album in January + another English album in store?”. allkpop.com. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2012.
  15. pkdance (ngày 22 tháng 12 năm 2012). “Girls' Generation's "Dancing Queen" achieves an all-kill on real-time charts”. allkpop.com. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2012.
  16. “Girls' Generation Releases 'I Got A Boy' Album and Music Video”. allkpop.com. ngày 1 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2013.
  17. “소녀시대 '댄싱퀸' 발표 직후 음원차트 '올킬'” (bằng tiếng Triều Tiên). news.nate.com. ngày 21 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  18. pkdance (ngày 23 tháng 12 năm 2012). “Girls' Generation's "Dancing Queen" achieves an all-kill on real-time charts”. allkpop.com. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2012.
  19. “South Korean Gaon Single Chart 2012.12.23~2012.12.29”. Gaon Chart. ngày 29 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
  20. Sugar, Apple (ngày 1 tháng 1 năm 2013). “It's an all-kill for SNSD's 4th Album 'I got a Boy'!”. WonderfulGeneration. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2013.
  21. “SNSD's 'I got a Boy' debuts at the top spot of Billboard's World Albums Chart”. Wonderful Generation. ngày 10 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2013.
  22. 1 2 3 4 5 6 (tiếng Hàn) “Gaon Search – SNSD”. Gaon. ngày 5 tháng 1 năm 2013.
  23. “SM Town's Tmeline Photo”. Girls Generation Facebook. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2013.
  24. “韓語人氣排行榜 - KKBOX”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2013.
  25. 1 2 3 “SNSD "The Boys" Debuts at #2 on Billboard's World Chart”. Soompi.
  26. (tiếng Hàn) “Gaon Search – Girls' Generation”. Gaon. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2013.
  27. “Billboard Korea K-POP Hot 100 2013.01.05”. Billboard. ngày 9 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2013.
  28. “South Korean Gaon Single Chart 2012.12.23~2012.12.29”. Gaon Chart. ngày 29 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
  29. “South Korean Gaon National Streaming 2012.12.23~2012.12.29”. Gaon Chart. ngày 29 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
  30. “South Korean Gaon National Digital Downloads 2012.12.23~2012.12.29”. Gaon Chart. ngày 29 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
  31. “South Korean Gaon National Mobile 2012.12.23~2012.12.29”. Gaon Chart. ngày 29 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
  32. “Billboard Korea K-POP Hot 100 2013.01.05”. Billboard. ngày 5 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2012.
  33. “Gaon Chart Search” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Chart.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  34. “Billboard Launches K-Pop Hot 100 Chart, Sistar Debuts at Number 1”. Billboard.
  35. 1 2 “소녀시대 – 정규 4집 I Got a Boy [10종 중 랜덤]” (bằng tiếng Triều Tiên). music.aladin.co.kr. ngày 1 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  36. “Girls' Generation to Release Fourth Korean Album, 'I Got A Boy', on January 2nd, 2013”. soshified.com. ngày 27 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2012.
  37. “hmv Singapore – GIRLS GENERATION 少女時代 (SO NYO – I GOT A BOY”. hmv Singapore. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2021. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  38. “I Got A Boy” (bằng tiếng Traditional Chinese). Universal Music Hong Kong. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  39. “少女時代 GIRLS GENERATION / I GOT A BOY – HMV Hong Kong”. hmv Hong Kong. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2013. Chú thích có tham số trống không rõ: |5= (trợ giúp)
  40. “少時正規四輯台壓資訊” (bằng tiếng Traditional Chinese). ngày 13 tháng 1 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  41. “少女時代 / I Got a Boy【輸入盤】【CD】【2013年2月6日発売】” (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2013.
  42. “アイ・ガット・ア・ボーイ 少女時代のプロフィールならオリコン芸能人事典-ORICON STYLE” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2021. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  43. “Yes24.com Indonesia - [CD] GIRLS GENERATION - I GOT A BOY [License Indonesia]”. Yes24.com Indonesia. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2013. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: I Got a Boy http://www.allkpop.com/2012/11/girls-generation-wi... http://www.allkpop.com/2012/12/girls-generation-to... http://www.allkpop.com/2012/12/girls-generations-d... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=kho... http://www.billboard.com/articles/news/467764/bill... http://www.billboard.com/articles/review/1481602/g... http://bntnews.hankyung.com/apps/news?popup=0&nid=... http://hk.kkbox.com/charts/korean-index.html http://kpopn.com/2013/01/13/160720/ http://www.kpopstarz.com/articles/16786/20121105/g...